Hyundai Grand i10 sedan 1.2 MT thế hệ mới giá cực tốt chỉ có tại Hyundai Phạm Văn Đồng. Hỗ trợ Trả góp 90% và đăng ký xe, thủ tục nhanh chóng. Hyundai Phạm Văn Đồng đại lý 3S lớn nhất Miền Bắc, là đại lý ủy quyền chính thức, Tư vấn thủ tục nhanh gọn.. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết thêm
Hyundai Grand I10 2020 1.2 Gls Sedan Mt. Favorito. Concesionaria con identidad verificada. 244000 pesos $ 244,000. Preguntar. WhatsApp ¿Tuviste un problema con la publicación? Avísanos. Precios de referencia. Según los vendedores en Mercado Libre. $ 244,000. $ 184,300. $ 249,400. 36,547 km.
Xe Hyundai Grand i10 Sedan là dòng được khá nhiều người yêu thích. Giới thiệu chi tiết về Hyundai i10 sedan 1.2MT thông minh và hiện đại. - Từ chất liệu cho tới đường nét thiết kế, i10 sedan 1.2 MT mang mẻ đẹp hoàn mỹ tượng trưng cho quan niệm của người Hàn Quốc, hạ gục
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu Chuẩn: Giá Bán, Khuyến Mãi, Trả Góp (9/2022) Hyundai Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu Chuẩn (Máy xăng) Ngoại thất Nội thất Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu Chuẩn (Máy xăng) Giá từ 380 triệu Động cơ KAPPA 1.2 MPI Hộp số Số sàn 5 cấp Số chỗ 5 chỗ
Hyundai Grand i10 Sedán Nuevo • Precio: $ 7.290.000 • Combustible: Bencina • Silueta: Sedan Pequeño • Tracción: 4x2 - Delantera • Motor: 1.2 • Transmisión: GRAND I-10 BA SDN MT GLS 2AB AC ABS FULL PE desde: $ 8.490.000 | 1.2 Bencina MÁS INFORMACIÓN.
Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Thông số kỹ thuật Tên xe Hyundai Grand i10 2021 Số chỗ ngồi 05 Kiểu xe Sedan và hatchback Xuất xứ Lắp ráp trong nước Kích thước DxRxC x x mm Chiều dài cơ sở mm Động cơ Kappa Loại nhiên liệu Xăng Công suất cực đại 66 – 87 mã lực Mô-men xoắn cực đại 94,1 – 119,6 Nm Hộp số Số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp Hệ dẫn động Cầu trước Trợ lực lái Điện Cỡ mâm 15 inch Thông số kỹ thuật Hyundai i10 vui lòng tham khảo tại đây Giá xe Hyundai i10 2021 Hatchback & sedan BẢNG GIÁ XE HYUNDAI i10 MỚI NHẤT triệu VNĐ Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính Hà Nội Các tỉnh Grand i10 hatchback MT base 360 418 425 399 Grand i10 hatchback MT 405 467 475 448 Grand i10 hatchback AT 435 500 509 481 Grand i10 sedan MT base 380 440 447 421 Grand I10 sedan MT 425 489 498 470 Grand I10 sedan AT 455 522 531 503 * Ghi chú Giá xe i10 lăn bánh tham khảo chưa trừ đi giảm giá, khuyến mãi 08/2021 Màu xe Trắng, Cam, Bạc, Đỏ, Vàng, Xanh Khuyến mãi Liên hệ để nhận báo giá khuyến mãi tốt nhất. Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động Ngoại thất – Hiện đại, năng động hơn Grand i10 2021 được trang bị bộ khung gầm mới có kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là x x mm. So với thế hệ cũ, Grand i10 2021 mới dài hơn 40 mm, rộng hơn 20 mm và cao hơn 15 mm, tạo tiền đề cho khoang cabin rộng rãi hơn. Thiết kế tổng thể của Grand i10 2021 cũng đã được thay đổi mạnh mẽ mang phong cách hiện đại, năng động hơn. Đầu xe Nhìn từ trực diện, Xe ô tô Hyundai Grand i10 2021 gây ấn tượng với bộ lưới tản nhiệt mới được gọt dũa góc cạnh, đồng thời mở rộng sang hai bên. Cấu trúc bên trong được làm mới gồm các nan dọc ngang đan xen sơn đen bóng toát lên vẻ cứng cáp. Đặc biệt hai bên góc lưới tản nhiệt là dải đèn LED ban ngày mới tạo hình boomerang độc lạ giúp tăng cường tính nhận diện đáng kể. Cụm đèn trước đã được nâng cấp hiệu năng chiếu sáng với công nghệ LED có thấu kính Projector. Đồng thời kiểu dáng được làm mới vuốt cong sắc sảo giúp đầu xe trông thể thao hơn. Thân xe Di chuyển sang phần hông, thay đổi ấn tượng nhất là trụ C có thiết kế thông với đuôi xe tạo hiệu ứng trần xe lơ lửng đang làn xu hướng mới của ngành ô tô. Bộ la zăng 14 inch cũng được làm mới mày phây xước cấu trúc 4 chấu kép mang phong cách thể thao. Đuôi xe Phần đuôi xe không quá khác biệt so với thế hệ cũ, cụm đèn hậu được tinh chỉnh đôi chút. Cụm đèn phản quang hình tròn đã được làm mới dạng dọc cùng cản thay thay đổi nhẹ. Khách hàng cũng có thể dễ dàng nhìn thấy camera lùi và 2 cảm biến lùi được trang bị sẵn. Nội thất – Rộng rãi, cao cấp hơn Lột bỏ vẻ thực dụng, Xe ô tô Hyundai Grand i10 2021 thế hệ mới sở hữu khoang cabin mang hơi hướng hiện đại hơn, hứa hẹn sẽ gây áp lực lớn lên đối thủ VinFast Fadil. Khoang lái Khám phá khoang lái, Grand i10 2021 toát lên vẻ hiện đại với thiết kế màn hình giải trí và bảng đồng hồ gần như được nối liền độc đáo. Cách tạo hình này rất giống với “người anh em” Kia Seltos đang “làm mưa làm gió” trên thị trường. Để tạo thêm điểm nhấn, hãng xe Hàn đã trang trí bề mặt táp lô và táp pi cửa có hoạ tiết tổ ong 3D mang đến cái nhìn cao cấp cho khoang cabin. Grand i10 2021 sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da thiết kế mới bắt mắt hơn, tích hợp các nút bấm tiện lợi. Khoang hành khách Trục cơ sở của Grand i10 2021 được kéo dài thêm tăng 25 mm, đạt mức mm. Đồng thời nhỉnh hơn tới 65 mm so với xe VinFast Fadil 2021. Từ đó tạo ra chỗ để chân thoải mái hơn. Đây sẽ là điểm cộng rất lớn cho Grand i10 2021 bởi phần đông khách hàng thường đề cao không gian nội thất rộng rãi. Tiện nghi – Hiện đại, đa dạng Grand i10 2021 có hiệu suất làm mát tốt hơn thế hệ cũ nhờ sử dụng dàn điều hoà tự động và có thêm cửa gió cho hàng ghế sau. Hiện chưa rõ danh sách giải trí trên Grand i10 2021 tại Việt Nam có giống tại Ấn độ hay không. Bao gồm những tính năng nổi bật như Màn cảm ứng 8 inch tích hợp nhận diện giọng nói Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto Bộ lọc không khí Dàn loa Arkamys cao cấp Chìa khoá thông minh, khởi động nút bấm Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động Động cơ Nhiều khả năng Grand i10 2021 vẫn sẽ sử dụng 2 động cơ cũ. Đầu tiên là cỗ máy Xăng Kappa cho công suất 66 mã lực và 94,1 Nm mô men xoắn. Kế đến là động cơ Xăng Kappa sản sinh công suất tối đa 87 mã lực, mô men xoắn cực đại 119,6 Nm. Đi kèm là 2 tuỳ chọn hộp số gồm số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp kết hợp cùng hệ dẫn động cầu trước. Tại Ấn Độ, Grand i10 có thêm động cơ máy dầu và động cơ xăng tăng áp nhưng khả năng cao TC Motor sẽ không phân phối 2 biến thể này. An toàn Danh sách an toàn trên Hyundai Grand i10 2021 sẽ có bao gồm những tính năng như Chống bó cứng phanh Phân phối lực phanh điện tử Cảm ứng hỗ trợ đỗ xe phía sau Cảnh báo thắt dây an toàn cho 2 ghế trước Cảnh báo tốc độ Camera lùi Khóa cửa tự động và mở khóa cửa tự động khi có va chạm xảy ra Kết luận Với ngoại hình bắt mắt hơn, nội thất rộng rãi hơn cùng “hàm lượng” option nhiều hơn, Hyundai Grand i10 2021 hứa hẹn sẽ là đối thủ nặng ký của VinFast Fadil trong thời gian tới.
Hyundai i10 Avaliação A produção do 2017 Hyundai i10 i10 iniciou em 2015 e continuou em 2015, 2016 e 2017. O i10 i10 IA é um 5 portas Hatchback na B class / xSmall car. O automóvel pesa 1016 kg com depósito com capacidade de 434 litros. O i10 tem um motor a 1,2 l Gasolina . Com um motor de 1248 cc, tem 87 hp cavalos e 121 Nm de binário. A potência é transmitida por uma caixa de 5 velocidades Manual com tração às rodas Dianteira . O veículo acelera de zero a 100 km/h 60 mph em segundos. A velocidade máxima é limitada a 175 km/h 109 mph. O motor tem um padrão de emissões Euro 6. A capacidade do depósito de combustível é de 40 litros. O consumo na cidade é de lt/100km, o consumo em autoestrada é de lt/100km e o consumo de combustível combinado é de lt/100km de acordo com os dados oficiais de fábrica. Espera-se que consuma i10 por cento mais combustível do que os dados de fábrica em condições reais e durante os test drives.
Hyundai Grand i10 sedan MT Standard Key Highlights The Hyundai Grand i10 sedan MT Standard is a Petrol Manual variant of the Hyundai Grand i10 sedan lineup. Checkout Hyundai Grand i10 sedan MT Standard Price in the Vietnam. View Grand i10 sedan MT Standard Latest Promos, Colors, Review, Images and more at Zigwheels. Read More Read Less Grand i10 sedan MT Standard Technical Specifications Performance Fuel Type Petrol Engine Displacement 1197 Grand i10 sedan MT Standard Features Comfort & Convenience Transmission Type Manual Compare Grand i10 sedan MT Standard with other Variants Petrol Petrol Manual Air Conditioner Power Steering Rear A/C Vents Engine Start/Stop Button Accessory Power Outlet Multi-function Steering Wheel CD Player FM/AM/Radio Speakers Front Speakers Rear Integrated 2DIN Audio Bluetooth Connectivity USB & Auxiliary Input Air Quality Control Remote Trunk Opener Power Windows Front Power Windows Rear Low Fuel Warning Light Adjustable Seats Rear Seat Headrest Adjustable Steering Column Cup Holders-Front Rear Reading Lamp Trunk Light Vanity Mirror Anti-Lock Braking System Central Locking Child Safety Locks Driver Airbag Rear Seat Belts Height Adjustable Front Seat Belts Seat Belt Warning Crash Sensor Anti-Theft Alarm Door Ajar Warning Side Impact Beams Front Impact Beams Engine Immobilizer Centrally Mounted Fuel Tank Fog Lights Front Adjustable Headlights Electric Folding Rear View Mirror Rear Window Defogger Alloy Wheels Outside Rear View Mirror Turn Indicator Digital Odometer Heater Tacho Meter Leather Steering Wheel Digital Clock Height Adjustable Driver Seat Keyless Entry Engine Check Warning Anti Theft Device Remote Fuel Lid Opener Foldable Rear Seat Bottle Holder Electric Adjustable Seats Rear Camera Rear Window Wiper Rear Window Washer Rear Spoiler Fabric Upholstery Power Antenna Manually Adjustable Exterior Rear View Mirror View More VIEW JUNE PROMOS Hyundai Grand i10 sedan Variants Price List Petrol Gallery of Grand i10 sedan MT Standard interior exterior color Hyundai Grand i10 sedan MT Standard Interior Images Hyundai Grand i10 sedan has 4 images of its interior, top Hyundai Grand i10 sedan 2023 interior images include Headlight, Engine, Keychain Fob, Rear Ac Controls. Grand i10 sedan Interior Images Hyundai Grand i10 sedan MT Standard Exterior Images Hyundai Grand i10 sedan has 6 images of its exterior, top Hyundai Grand i10 sedan 2023 exterior images include Full Side View, Rear Angle View, Rd Row Seat, Seat Adjustment Controllers, Courtesy Lamps, Door Handle. Grand i10 sedan Exterior Images Hyundai Grand i10 sedan MT Standard Colors Hyundai Grand i10 sedan is available in 6 different colors - White, Orange, Black, Blood Red, Gris, Timo Silver. White Orange Black Blood Red Gris Timo Silver Hyundai Grand i10 sedan Colors Hyundai Featured Cars Popular Nearest Hyundai Dealers Hyundai Pham Hung +84XXXXXXXXXX Hanoi Contact Dealer Hyundai Long Bien +84XXXXXXXXXX Hanoi Contact Dealer Hyundai Ngoc Khanh +84XXXXXXXXXX Hanoi Contact Dealer Hyundai Giai Phong +84XXXXXXXXXX Hanoi Contact Dealer Hyundai Dong Anh +84XXXXXXXXXX Hanoi Contact Dealer Hyundai Ha Dong +84XXXXXXXXXX Hanoi Contact Dealer Hyundai Dealers In Hanoi
Kể từ khi được giới thiệu vào năm 2008, Hyundai Grand i10 đã là một câu chuyện thành công của Hyundai trên toàn cầu. Ở thế hệ mới này xe được thiết kế, phát triển và sản xuất tại Châu Âu. Thiết kế ngoại thất của Grand i10 MT Base Hatchback phản ánh tinh thần trẻ trung của nó, trong khi vẫn đảm bảo khả năng tiếp cận và sự thoải mái không bị hạn chế, để hỗ trợ người dùng đa dạng trong các hoạt động hàng ngày của họ. Hyundai Phạm Văn Đồng – Đại Lý Hyundai Uy Tín Tại Hà Nội Showroom 3s Địa chỉ C24 – Ô 01 ĐTM Gekeximco Lê Trọng Tấn, La Phú, Hoài Đức, Hà Nội Phòng Kinh Doanh Gọi ngay Để được Báo giá đặc biệt, Khuyến mại hấp dẫn + Quà tặng giá trị Giờ làm việc Bán hàng 730 – 1700 từ Thứ 2 đến Chủ nhật Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 85%, thời gian 8 năm. Hỗ trợ cho khách hàng không chứng minh được thu nhập, nợ xấu nhóm, hộ khẩu tỉnh có kết quả trong ngày cam kết tỉ lệ đậu hồ sơ lên đến 90%, hoàn toàn không thu phí khách hàng. Cam kết hồ sơ đơn giản, thủ tục nhanh chóng, không gây mất thời gian, có kết quả liền Lựa chọn cho khách hàng ngân hàng tốt nhất hiện nay, tư vấn tại nhà/showroom nếu khách hàng có yêu cầu. Giải ngân kịp tiến độ nhận xe, không phát sinh chi phí khi làm hồ sơ. Lái thử xe tại nhà miễn phí, có xe ngay, giao xe tại nhà trên toàn quốc. Lái Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày. NGOẠI THẤT Với chủ đề gợi cảm hơn, ngoại thất của xe là lời giải thích ngắn gọn nhất về ngôn ngữ thiết kế hoàn toàn mới của Hyundai. Ở biến thể hatchback này, lưới tản nhiệt xếp tầng có kích thước rộng lớn hơn và chứa đèn chạy ban ngày hình boomerang, tạo cho phần đầu xe một cái nhìn đặc biệt. Không giống như phiên bản tiêu chuẩn, các nan của lưới tản nhiệt ở phiên bản này được mạ chrome bóng bẩy, tăng thêm vẻ cao cấp cho đầu xe. Đèn pha trên chiếc xe hạng A này là loại phong cách nhất từng thấy trên i10. Với thiết kế vuốt ngược lên nắp ca-pô, nó mang đến cho chiếc hatchback này diện mạo sắc sảo hơn bao giờ hết. Về công nghệ chiếu sáng của đèn pha, phiên bản này sử dụng đèn pha halogen với chóa đèn sơn đen bên trong để tăng thêm cảm giác thể thao. Tăng thêm khả năng chiếu sáng con đường phía trước là đèn chạy ban ngày LED và đèn sương mù dạng halogen projector. Đèn sương mù được nằm trong lớp vỏ màu đen tại 2 đầu của cản trước. Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là x x chiều dài cơ sở Như vậy, nó lớn hơn người tiền nhiệm của nó về mọi mặt. Cụ thể, chiếc hatchback thế hệ mới này dài hơn 85mm, rộng hơn 20mm, cao hơn 15mm và chiều dài cơ sở được tăng thêm 25mm. Xét về thiết kế, hai bên hông xe có một số chi tiết tạo kiểu thông minh như la-zăng hợp kim 2 tông màu diamond cut kích thước 14 inch, trụ B và C sơn đen để tạo nên thiết kế mái nổi và đường ray mái mang đến ấn tượng thể thao. Đáng chú ý, tại cột C bạn sẽ tìm thấy huy hiệu G i10 thể hiện sự chú ý đến từng chi tiết mà thương hiệu đến từ Hàn Quốc đã đưa vào. Khác với Grand i10 MT Base Hatchback, gương chiếu hậu bên ngoài của phiên bản này không chỉ có tính năng chỉnh điện, mà có gập điện, sấy gương và được tích hợp đèn báo rẽ. Ngoài ra, chiếc hatchback này cũng sử dụng mâm xe có kích thước lớn hơn. Cụ thể là mâm 15 inch, bọc trong bộ lốp 175/65 R15. Ở phía sau, đèn hậu được làm nhỏ hơn để làm nổi bật cửa cốp lớn với nhiều nếp gấp và đường cong hơn. Trong khi đó, đèn phản quang và biển số được đặt trên cản sau hoàn toàn mới với thiết kế đặc biệt tinh xảo. Để giảm bớt sức nặng về mặt thị giác, Hyundai trang bị cho chiếc hatchback này một tấm ốp giống như bộ phận khuếch tán ở dưới cản. Cuối cùng, cảm biến hỗ trợ đỗ xe và camera lùi là tiêu chuẩn trên phiên bản này. NỘI THẤT Cảm nhận đầu tiên khi ngồi trong cabin của xe là chất lượng vật liệu tương xứng với kích thước và giá cả. Nhựa cứng xuất hiện ở nhiều nơi nhưng chắc chắn và là loại khó bị trầy xước. Trong khi đó, các chi tiết nội thất mà bạn tiếp xúc nhiều nhất như vô-lăng hay cần số được hoàn thiện theo tiêu chuẩn cao nhất – một điều nhỏ nhưng không thể đánh giá thấp về tác dụng của nó đối với không gian cabin của một chiếc xe hơi. Nhìn từ ghế người lái, nội thất trông khá gắn kết với bảng điều khiển và cụm đồng hồ được bố trí gọn gàng. Cụm đồng hồ là sự kết hợp của một màn hình kỹ thuật số 5,3 inch và một đồng hồ truyền thống – tương tự như Grand i10 AT. Trên đó hiển thị mọi thông tin cần thiết liên quan đến phương tiện. Phần trên của cụm đồng hồ được mở rộng để chứa màn hình thông tin giải trí nổi giống như KIA Seltos mới nhất. Màn hình này có kích thước 8 inch – tăng 1 inch so với trước đây. Đồng thời, độ phân giải cũng cao hơn và đồ họa hình ảnh sắc nét hơn. Khả năng kết nối Apple CarPlay và Android Auto vẫn là tiêu chuẩn. Nhưng ở phiên bản này, thương hiệu đến từ Hàn Quốc còn bổ sung thêm tính năng nhận diện giọng nói – tính năng thường xuất hiện trên các mẫu xe cao cấp. Phần còn lại trên bảng điều khiển và tap-lô, bao gồm cửa gió điều hòa và hệ thống các nút chức năng cũng được thwownghieeuj đến từ Hàn Quốc sắp xếp lại để tối ưu hóa công năng sử dụng. Ở lần làm mới này, vô-lăng của xe đã được thay đổi về thiết kế để phù hợp hơn với phong cách thiết kế hiện đại của nội thất. Nhưng kích thước của nó không thay đổi, tạo cảm giác tầm nhìn qua vô-lăng tốt hơn so với đối thủ. Đáng chú ý, phiên bản này có vô-lăng bọc da, cho cảm giác thú vị hơn khi cầm nắm. Ghế ngồi bọc nỉ là tiêu chuẩn. Tuy nhiên, thiết kế đệm và lưng ghế đã được làm mới để cung cấp sự thoải mái tối đa cho cả người lái và hành khách. Với ghế lái, bạn có thể điều chỉnh cơ 4 hướng để có được vị trí lái lý tưởng nhất. Nhờ chiều rộng thân xe, chiều cao và dài cơ sở tăng thêm mà sự thoải mái cho hành khách đã được nâng cao. Với thiết kế băng ghế gồm 3 vị trí ngồi, khoang hành khách của xe phù hợp với 2 người trưởng thành và 1 trẻ nhỏ. Hyundai cho biết, dung tích khoang hành lý của phiên bản Hatchback là 260 lít lớn hơn 8 lít so với biến thể sedan. Tuy nhiên, dung tích này là cố định và không thể mở rộng do hàng ghế sau không thể gập lại. KHẢ NĂNG VẬN HÀNH Động cơ Xe sử dụng động cơ xăng Kappa MPI, dung tích Nó sản xuất công suất cực đại 87 mã lực tại vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 114Nm tại vòng/phút. Sức mạnh được chuyển tới các bánh trước thông qua hộp số sàn 5 cấp. Xử lý thân xe Nhờ hệ thống treo trước McPherson và hệ thống treo sau dạng thanh xoắn có thể khắc phục mọi khuyết điểm của đường giao thông mà cabin không bị tác động quá mức. HỆ THỐNG AN TOÀN NỔI BẬT Để hỗ trợ sự an toàn và bảo mật của người dùng, xe được trang bị các tính năng như Camera lùi Cảm biến lùi Cảm biến áp suất lốp Hệ thống chống bó cứng phanh Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer 2 túi khí LỜI KẾT Grand i10 MT Hatchback là mẫu xe nhỏ nhất mà thương hiệu đến từ Hàn Quốc cung cấp và cũng là một trong những mẫu xe xuất hiện nhiều nhất trên những con đường đô thị tại Việt Nam. Sau một thời gian và quá trình thiết kế cải tiến, phiên bản hoàn toàn mới đã được ra mắt cùng với nhiều tính năng và tiện nghi bổ sung giúp nó tiếp tục duy trì thành tích đáng nể mà người tiền nhiệm của nó đã tạo nên.
Início › Hyundai › Hyundai i10 Grand i10 Automatic 2013 - Dados técnicosHyundai i10 Grand i10 Automatic 83 cvb, gasolina, 2013 - Dados técnicos, especificações técnicas, características técnicashatchback, 5 portas, 5 lugares, dimensões mm x mm x mm, peso 1023 kg, cilindrada 1197 cc, 4 cilindros, 4 válvulas por cilindro, potência máxima 83 cvb 6000 rpm, binário máximo 114 Nm 4000 rpm, aceleração 0-100 s, velocidade máxima 157 km/h, velocidades manuais/automáticas - / 4, tipo de combustível gasolina, jantes R14, pneus 165/65 R14MarcaHyundaiSériei10ModelGrand i10 AutomaticPrimeiro ano de produção2013Último ano de produção-Tipo de carroçariahatchbackNúmero de portas5 cincoNúmero de lugares5 cincoDistância entre mm milímetro ft pés in polegadas m metrosDistância entre rodas/Via mm milímetro ft pés in polegadas m metrosDistância entre rodas/Via mm milímetro ft pés in polegadas m metros mm milímetro ft pés in polegadas m metros mm milímetro ft pés in polegadas m metros mm milímetro ft pés in polegadas m metrosCapacidade do porta-malas mínimo-Capacidade do porta-malas máximo l litros ft3 pés cúbicos m3 metros cúbicos cc centímetro cúbicoTara1023 kg quilograma lbs librasPeso máximo1430 kg quilograma lbs librasCapacidade do tanque de l litros Imp gal galões imperiais US gal galões estadunidensesTipo de combustívelgasolinaLocalização e orientação do motortransversal, dianteiraCilindrada1197 cc centímetro cúbicoTipo de distribuição/Comando de válvulas-Sobrealimentaçãocompressor de ar/motor aspiradoTaxa de compressão-Disposição dos cilindrosem-linhaNúmero de cilindros4 quatroVálvulas por cilindro4 quatroDiâmetro-Curso-Potência máxima83 cvb cavalos vapor britânicos kW quilowatts cv cavalos-vapor métricosA potência máxima é atingida a6000 rpm rotações por minutoBinário máximo114 Nm Newton-metros kgm quilograma-força metros ft-lb pés-librasO binário/torque máximo é alcançado a4000 rpm rotações por minutoAceleração 0-100 km/ s segundosVelocidade máxima157 km/h quilômetros por hora mph milhas por horaConsumo de combustível urbano na cidade-Consumo de combustível extraurbano na estrada-Consumo de combustível combinado-Tipo de caixa de velocidadescâmbio automáticoNúmero de velocidades automático4 quatroTipo de traçãodianteira/nas rodas dianteiras FWDDireçãopinhão e cremalheiraDireção assistida-Diâmetro de viragem-Suspensão dianteira - suspensão independente - estrutura MacPhersonSuspensão traseira - semi-dependent - molas helicoidaisTravões/freios dianteirostravões de discos ventiladosTravões/freios traseirostravões de tamborABS sistema de travagem anti-bloqueanteSimDimensões das jantesR14Dimensões dos pneus165/65 R14Distância entre eixos- 9%Distância entre rodas/Via dianteira- 2%Distância entre rodas/Via traseira- 1%Comprimento- 16%Largura- 6%Altura+ 1%Capacidade do porta-malas máximo- 13%Tara- 28%Peso máximo- 27%Capacidade do tanque de combustível- 30%Cilindrada- 47%Potência máxima- 48%Binário máximo- 57%Aceleração 0-100 km/h+ 50%Velocidade máxima- 22%
hyundai grand i10 sedan 1.2 mt