Từ điển Viết tắt Trang chủ Từ điển Viết tắt MIND MIND Minor depression Montague Institute For New Directions Miniature Navigator Demonstration National Association for Mental Health - also NAMH Mitcham Industries, Inc. Microsoft Internet Developer Minor depressive disorder Multiple Infrared Naval Decoy Thuộc thể loại mind over matter believing you can do it, using the mind's power When your brain controls your heart rate, it's mind over matter. trí óc hơn vật chất Sức mạnh của tâm trí (trí tuệ, lý trí, ý chí, v.v.) có thể vượt qua những thử thách hoặc vấn đề trong thế giới vật chất. Và thường cụm Not at all meaning được sử dụng nhiều hơn trong tiếng Anh hơn là tiếng Mỹ. Đó là một cách chính thức để nói "không có vấn đề". Được sử dụng để diễn tả thái độ rằng không phải khách sáo, hay đòi hỏi sự cám ơn. Thông thường not thường đi với Mind còn có khá nhiều những thành ngữ phổ biến với sử dụng những như sau: 1.biến hóa your mind/make your mind up: quyết định. 2.bear/keep sb/sth in mind: ghi nhớ. 3. bear/keep in mind that: ghi nhớ điều gì. 4. have a mind of your own: suy nghĩ giỏi hành vi một biện pháp độc lập. hive mind có nghĩa là Reddit là một trang web bình luận xã hội phổ biến có nhà lớn nhất Tâm trí (lương tâm tập thể) trên Internet. Tâm trí Hive nói rằng thường rất thích tìm thấy những mảnh nhỏ nhất của "ý nghĩa ẩn giấu" trong ý kiến của mọi người và sử dụng nó Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Nếu bạn đang luyện thi IELTS hay TOEIC thì cấu trúc về MIND sẽ là một phần kiến thức vô cùng quan trọng, không thể bỏ qua. Hãy cùng tìm hiểu tất tần tật các nội dung liên quan đến MIND với bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về cấu trúc cũng như cách sử dụng của MIND nhé. “MIND” nghĩa là gì? Trong tiếng Anh, MIND tồn tại dưới hai dạng loại từ là danh từ và động từ. Khi là danh từ, MIND được hiểu là một phần của con người giúp con người có thể suy nghĩ, cảm nhận và nhận thức về điều gì đó. Ví dụ My mind was filled with ideas /Đầu óc của tôi tràn đầy những ý tưởng Ngoài ra, MIND còn được dùng để diễn tả sự thông minh tuyệt vời của ai đó, vấn đề về tâm trí. Ví dụ He was one of the greatest minds of her generation / Anh ấy là một trong những bộ óc vĩ đại nhất của thế hệ anh ấy Khi là động từ, MIND có thể được hiểu với nghĩa là “hãy quan tâm, cẩn thận, chú ý về điều gì đó” hoặc “chăm sóc ai đó hoặc điều gì đó” Ví dụ Mind your head! The ceiling is very low! / Cẩn thận đầu của bạn, trần nhà rất thấp đó. My mother has offered to mind the children while I am away. / Mẹ của tôi đề nghị chăm sóc những đứa khi tôi đi vắng MIND + Ving/MIND + O + Ving Để diễn tả cảm giác thấy phiền khi phải làm gì hoặc nhắc nhở ai về điều gì Ví dụ Do you mind waiting a few minutes? Bạn có phiền đợi một vài phút không? I mind her staying up late Tôi nhắc nhở cô ấy về việc thức khuya. Don’t/doesn’t mind + Ving Dùng khi muốn nói ai đó “không cảm thấy phiền khi làm gì đó” Ví dụ I don’t mind living near the train line / Tôi không cảm thấy phiền khi ở cạnh đường tàu She doesn’t mind helping me to clean the house / Cô ấy không phiền khi giúp tôi dọn dẹp nhà cửa Would you mind/Do you mind + Ving Dùng để yêu cầu ai đó làm điều gì một cách lịch sự. Would you mind lịch sự hơn và được dùng nhiều hơn Ví dụ Would you mind being quiet for a minute? / bạn có thể giữ im lặng trong một lúc được không? Would you mind if I + past hoặc do you mind if I + present Dùng để xin phép một cách lịch sự với nghĩa “Bạn có phiền nếu … làm gì không?”. Ví dụ Do you mind if I use this chair? / Bạn có phiền không nếu tôi dùng chiếc ghế này? Khi một ai đó yêu cầu sự cho phép, chúng ta phản hồi bằng I don’t mind’ hoặc I’m happy with that’ để tỏ sự đồng ý. Hoặc có thể sử dụng cụm từ I’m afraid + clause nếu chúng ta không đồng dụ A Do you mind if I use your phone? / Bạn có phiền nếu tôi sử dụng điện thoại của bạn không? B I’m afraid the battery is dead. Tôi e rằng nó sắp hết pin rồi / Or B I don’t mind. Bạn cứ tự nhiên Idioms với MIND Trong tiếng Anh, có một số idioms với MIND mà chúng ta sẽ rất hay gặp trong các bài thi và các bạn cần phải nhớ, đó là be in two minds about something không thể quyết định keep/bear something in mind ghi nhớ điều gì make up sb’s mind quyết định have a mind of sb’s own không bị ảnh hưởng bởi người khác give someone a piece of your mind nói với ai rằng bạn đang tức giận với họ như thế nào to put someone in mind of something Nhắc nhở ai cái gì. to tell someone one’s mind Nói cho ai hay ý nghĩ của mình. out of sight, out of mind Xa mặt cách lòng. to my mind theo ý tôi never mind không chú ý tới, không để tâm tới Một số lưu ý Trong mệnh đề phụ sau mind, thì hiện tại thường được dùng nếu chúng ta muốn diễn tả ý nghĩa tương dụ His father don’t mind what he does after he leaves school. Bố của anh ấy không bận tâm chuyện anh ấy làm gì sau khi ra trường Chúng ta nói “I don’t mind”, hoặc “it doesn’t matter”. Nhưng không được dùng “it doesn’t mind” Ví dụ Sorry, there are no more chairs! – I don’t mind. I can sit on the floor = It doesn’t matter. I can sit on the floor. Không sử dụng là It doesn’t mind. I can sit on the floor. Mind không bao giờ dùng với động từ nguyên mẫu. Bài tập với “Mind” Hãy thử sức với bài test nhỏ của dưới đây để xem bạn đã hiểu được bao nhiêu về MIND nhé. Chọn đáp án đúng 1. Would you mind if I…………………… the window because it is very cold? A. close B. clossed C. closing 2. It is too hot here. Would you mind…………………… the air-conditioner? A. turn on B. turning on C. to turn on 3. Would you mind_____ I borrowed your dictionary? A. if B. that C. when 4. I don’t mind you … in late if you don’t wake me up. A. To come B. coming C. came Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "it's all in one's mind"Inculcate ideas in one's mindKhắc sâu những tư tưởng vào tâm tríFix something in one's mindGhi sâu một điều gì vào trong ócBe in one's right mindTỉnh tríShe's not really ill, it's all in the ra cô ta không đau ốm gì cả, chẳng qua là bệnh not really ill; it's all in her ra cô ta không bị bệnh ; cô ta tưởng tượng vậy something over in one's mindSuy ngẫm điều gìDebate a matter in one's mindSuy nghĩ cân nhắc một vấn đề trong ócto turn something over in one's mindsuy ngẫm điều gìThe image rises in one's mindHình ảnh hiện lên trong tríRevolve a problem in one's mindSuy đi xét lại một vấn đề trong tríIt's still in my vẫn còn trong tâm trí all one's born daysSuốt đờiAll through in my mindNhững suy nghĩ trong anhhave one's mind in the gutter / dirty-minded collocationđầu óc đen tối cụm từ thường đi với nhauHe is revolving that issue in one's ta đang suy ngẫm vấn đề đó trong one's mindTrau dồi trí tuệOn one's of one's mindLời nói thậtto change one's mindđổi ý ; thay đổi quyết địnhSpeak out one's mindNghĩ sao nói vậy Question Cập nhật vào 30 Thg 9 2020 Tiếng A-rập Tiếng Anh Mỹ Câu hỏi về Tiếng Anh Mỹ Monkey mind có nghĩa là gì? Khi bạn "không đồng tình" với một câu trả lời nào đó Chủ sở hữu sẽ không được thông báo Chỉ người đăt câu hỏi mới có thể nhìn thấy ai không đồng tình với câu trả lời này. Tiếng Anh Anh Tiếng Anh Mỹ noon296 It's a concept from Buddhism. It means, that the human mind never sits still, never rests. It leaps around, grabbing this and that, like a monkey. Câu trả lời được đánh giá cao Tiếng A-rập Tiếng Anh Mỹ Tương đối thành thạo معنها الشخص المتخبط الي مش ثابت على رأي او قرار Tiếng Trung Taiwan wishy-washy Tiếng Anh Mỹ Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Hala_hab can i have your instagram ? Tiếng A-rập Tiếng Anh Mỹ Tương đối thành thạo mobarazi yeah sure, its_helllaa Tiếng Anh Mỹ Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Thanx ☺️ Hala_hab [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký Từ này Lost my partner, what'll I do Skip to my Lou my darling có nghĩa là gì? Từ này Twunk có nghĩa là gì? Từ này What’s your body count có nghĩa là gì? Từ này delulu có nghĩa là gì? Từ này bing chilling có nghĩa là gì? Từ này Ai k thương, ganh ghét Cứ mặc kệ người ta Cứ sống thật vui vẻ Cho cuộc đời nơ... Từ này nắng vàng ươm, như mật trải kháp sân có nghĩa là gì? Từ này Bây giờ đang khó khăn không ai cho mượn tiền. Vẫn ch bởi vậy tôi không có tiền tiêu vặt. B... Từ này Chị có nói về tôi với bạn không có nghĩa là gì? Từ này không có vấn đề gì có nghĩa là gì? Từ này Chỉ suy nghĩ nhiều chút thôi có nghĩa là gì? Từ này Ai k thương, ganh ghét Cứ mặc kệ người ta Cứ sống thật vui vẻ Cho cuộc đời nơ... Từ này nắng vàng ươm, như mật trải kháp sân có nghĩa là gì? Từ này Phần lớn khách du lịch đang cuối người xuống. có nghĩa là gì? Từ này Đói có dậy ăn đâu có nghĩa là gì? Previous question/ Next question Nói câu này trong Tiếng Anh Anh như thế nào? Namastai Nói câu này trong Tiếng Anh Mỹ như thế nào? تعقيم Biểu tượng này là gì? Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản. Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này. Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản. Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn. Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp. Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác. Quà tặng là gì? Show your appreciation in a way that likes and stamps can't. By sending a gift to someone, they will be more likely to answer your questions again! If you post a question after sending a gift to someone, your question will be displayed in a special section on that person’s feed. Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm. Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Tiếng Anh[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA /ˈmɑɪnd/ Hoa Kỳ[ˈmɑɪnd] Danh từ[sửa] mind /ˈmɑɪnd/ Tâm, tâm trí, tinh thần. mind and body — tinh thần và thể chất Trí, trí tuệ, trí óc. Ký ức, trí nhớ. to call bring something to mind — nhớ lại một cái gì Sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý. to keep one's mind on doing something — nhớ chú ý làm việc gì to give one's mind to — chủ tâm vào, chuyên tâm vào ý kiến, ý nghĩ, ý định. to change one's mind — thay đổi ý kiến Thành ngữ[sửa] to be in two minds Do dự, không nhất quyết. to be of someone's mind Đồng ý kiến với ai. we are all of one mind — chúng tôi nhất trí với nhau I am of his mind — tôi đồng ý với nó I am not of a mind with him — tôi không đồng ý với nó to be out of one's mind Mất bình tĩnh. not to be in one's right mind Không tỉnh trí. to bear have, keep in mind Ghi nhớ; nhớ, không quên. to give someone a piece bit of one's mind Nói cho ai một trận. to have a great good mind to Có ý muốn. I have a good mind to visit him — tôi muốn đến thăm hắn to have hair a mind to do something Miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì. to have something on one's mind Có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí. not to know one's own mind Phân vân, do dự. to make up one's mind Quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được. to make up one's mind to do something — quyết định làm việc gì to make up one's mind to some mishap — đành phải chịu một sự không may nào đó coi như là không tránh được to pass go out of one's mind Bị quên đi. to put someone in mind of Nhắc nhở ai cái gì. to set one's mind on Xem Set to speak one's mind Nói thẳng, nghĩ gì nói nấy. to take one's mind off Không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác. to tell someone one's mind Nói cho ai hay ý nghĩ của mình. absence of mind Xem Absence frame state of mind Tâm trạng. month's mind Xem Month out of sight out of mind Xem Sight presence of mind Xem Prresence time of mind to one's mind Theo ý, như ý muốn. to my mind — theo ý tôi Động từ[sửa] mind /ˈmɑɪnd/ Chú ý, lưu ý, để ý, lưu tâm. mind the step! — chú ý, có cái bậc đấy! mind what you are about — làm gì thì phải để ý vào đó; làm gì thì phải cẩn thận Chăm nom, chăm sóc, trông nom, giữ gìn. to mind the house — trông nom cửa nhà to mind the cows — chăm sóc những con bò cái Quan tâm, bận tâm, lo lắng, để ý. never mind what he says — đừng bận tâm để ý đến những điều nó nói never mind! — không sao cả!, không hề gì!; đừng bận tâm! Phản đối, phiền, không thích, khó chịu. do you mind if I smoke?, do you mind my smoking? — tôi hút thuốc không phiền gì các bạn chứ? don't mind my keeping you waiting? — tôi làm anh chờ chắc không phiền gì chứ? Thành ngữ[sửa] mind your eye Hãy chú ý, hãy cảnh giác. mind your P's and Q's Xem P. Chia động từ[sửa] Tham khảo[sửa] "mind". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Thể loại Mục từ tiếng AnhDanh từĐộng từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhDanh từ tiếng Anh

mind nghĩa là gì