Dưới đây là từ vựng tiếng Anh và mẫu câu về chủ đề dã ngoại bằng tiếng Anh. Các em nhớ lưu lại học và ghi nhớ lâu hơn bằng cách lấy ví dụ với từ mới và giao tiếp với bạn bè nhé. ==> Xem thêm: Những cụm động từ tiếng Anh thú vị dành cho người đam mê du lịch
4. Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực nghệ thuật & giải trí; 5.Từ vựng nghề nghiệp lĩnh vực khoa học; 6. Một số từ vựng nghề nghiệp khác a. Nghề nghiệp tiếng anh 1; b. Nghề nghiệp tiếng anh 2; c. Nghề nghiệp tiếng anh 3; 7. TỔNG KẾT. BÀI VIẾT LIÊN QUAN; Làm thế nào để tính
3. Một số đoạn văn mẫu chủ đề: Viết về kì nghỉ bằng tiếng Anh. 4. Bài tập ôn luyện. 5. Tổng kết. “Write a short paragraph about your recent vacation” (Hãy viết một đoạn văn ngắn về kì nghỉ gần đây của bạn). Đây là một đề bài tương đối phổ biến, sẽ rất dễ
Chủ đề nói tiếng Anh B1 thường gặp và gợi ý cách trả lời. Tiếng Anh B1 là bài thi đánh giá năng lực ngoại ngữ theo chiều dọc với 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết. Thông thường, nhiều người sẽ lo ngại phần thi nói vì phải giao tiếp với giám thị, dễ bị tác
Dưới đây là viết đoạn văn về hoạt động giải trí bằng tiếng anh : What do you think is the best leisure activity for teenagers là một trong những chủ đề hay trong chương trình tiếng Anh lớp 8.
Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Ngày nay mức độ chất lượng cuộc sống tăng lên, đi cùng với đó là những hoạt động giải trí cũng trở nên đa dạng hơn, vì thể việc giao tiếp tiếng anh trong chủ đề giải trí cũng không đơn thuần chỉ là reading book, hay taking a movie … mà còn có những hoạt động khác hay ho và thú vị nữa, hãy cùng Impactus khám phá những từ vựng tiếng anh về chủ đề giải trí dưới Những từ vựng tiếng Anh phổ biến về chủ đề giải trí 2 Những hình thức giải trí – Tiếng Anh chủ đề giải trí 3 Idioms – Những thành ngữ tiếng Anh hay dùng trong chủ đề giải trí 4 Cách học từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí hiệu quả art galleryTriển lãm nghệ thuậtbarquán babike rideđạp xecafècafècanoeingchèo thuyềncinemaRạp chiếu phimCircusRạp xiếcconcert hallphòng hòa nhạccrazy golfSân golf điên khùngexhibition centerTrung tâm Triển lãmgoing to a festivalđi dự lễ hộigoing to a gig usually a small live music event with a bandtham dự một buổi biểu diễn thường là một sự kiện âm nhạc trực tiếp nhỏ với một ban nhạcgoing to see a live bandđi xem một ban nhạc trực tiếpgoing to the fairđi đến hội chợhikeđi lang thanghorse ridingcưỡi ngựaice skatingtrượt bănglazer questnhiệm vụ lazerlistening to musicnghe nhạcmuseumviện bảo tàngnightclubcâu lạc bộ đêmNightlifeCuộc sống về đêmopera housenhà hát Operaplaying cardsđang chơi bàiplaying golfchơi gônpubquán rượurestaurantQuán ănroller bladinglăn bánhshootingchụpskateboardingtrượt vánsports stadiumsân vận động thể thaostadiumSân vận đôộngstrollđi dạoswimmingbơi lộitheaterRạp chiếu phimwalkđi bộzooSở thúPaddleboardingChèo vánamusement parkCông viên giải tríNhững hình thức giải trí – Tiếng Anh chủ đề giải trí MIỄN PHÍ ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC THỬ TIẾNG ANH BUSINESS ENGLISH TRỊ GIÁ 1 TRIỆU ĐỒNGTiếng anh các hình thức giải tríPlayChơiRelaxThư giãnHang outĐi ra ngoàiHit the gymNhấn Phòng tập thể dụcMake a JokeLàm cho một trò đùaMeditationthiền địnhChillLàm lạnhEnjoy/take joy in/be pleased/Tận hưởng / tận hưởng niềm vui / hài lòng /Live it upSống nó lênPlan for somethingLập kế hoạch cho một cái gì đóRoad tripChuyến đi đường bộPaddleboardingChèo vándog parkcông viên chóA trip to a big cityMột chuyến đi đến một thành phố lớnSport gameTro chơi thể thaoOnline gameTrò chơi trực tuyếnPlay StationTrạm chơiTrivia nightĐêm đố vuiA camping tripMột chuyến đi cắm trạiPlay some pinballChơi một số pinballGo kayakingĐi thuyền kayakPlan out a scavenger huntTrò chơi làm nhiệm vụ thực tế, giải đố ngoài trờiArts and craftsnghệ thuật và thủ côngHead to the tennis courtĐi đến sân tennisHave a trampoline dayChúc một ngày trải bạtboard gametrò chơi trên bàn cờHave fun with VRtrải nghiệm thực tế ảoPlan a day at the beach or poolLên kế hoạch cho một ngày ở bãi biển hoặc hồ bơiGo apple or berry pickingĐi hái táo hoặc quả mọngHead to the batting cagesĐi đến lồng đánh bóngGo on a scenic bike rideĐi xe đạp ngắm cảnhAttend an outdoor movieTham dự một buổi chiếu phim ngoài trờiMake your own Halloween costume early!Tự làm trang phục Halloween sớm!bowlingbowlingPull out your old instruments and jam outRút các nhạc cụ cũ của bạn ra và chơiAttend a county or State Fair, or even a neighborhood festivalTham dự Hội chợ của quận hoặc Tiểu bang, hoặc thậm chí là lễ hội của khu vực lân cậnTry Go Kartingđua xe karting là một biến thể của đua xeSpend time with familyDành thời gian với ra đìnhIdioms – Những thành ngữ tiếng Anh hay dùng trong chủ đề giải trí To be in the limelightỞ giữa trung tâm, chỉ những người muốn làm trung tâm của sự chú ý, sự nổi bậtTo make a clown of yourselfLàm trò hề, trò vui để người khác cảm thấy vui vẻMuseum pieceLỗi thờiThe show must go onTiếp tục cuộc chơi dù cho có tác động ngoại cảnh nào xảy raA dog and pony showtrình diễn hoặc quảng bá cho một thứ gì đó quá mứcTo run the shownắm quyền điều hành, kiểm soát, cuộc chơiTo sing your heart outhát rất sung, hát như muốn nhảy khỏi lồng ngựcTo steal the showdành được sự chú ý và khen ngợiBUSINESS ENGLISH – KHÓA HỌC GIÚP BẠN TỰ TIN LÀM VIỆC TRONG MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾMIỄN PHÍ ĐĂNG KÝ HỌC THỬ NGAY TẠI ĐÂY[MIỄN PHÍ] Học thử Business English – tiếng Anh kinh doanhTRỊ GIÁ 1 TRIỆU ĐỒNGCách học từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí hiệu quả Bạn có thể xem phim để nạp Input các từ vựng, hay xem những channel youtube bằng tiếng anh về những video mang tính giải trí mà bạn thích, qua đó những từ vựng tiếng anh được ghi nhớ trong bạn một cách dễ dàng và không áp lực. Xem thêm cách nạp Input đầu vào tiếng anh tại đây. Chúc bạn có những giây phút học tập hiệu quả với bộ từ vựng tiếng anh chủ đề giải trí !
Có thể bạn chưa biết, bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí sẽ là “chìa khóa” hữu hiệu dành cho bạn để thư giãn hay nói về sở thích của bản thân. Bởi sẽ có những khi bạn cảm thấy mệt mỏi, buồn chán và áp lực với cuộc sống này. Vậy bạn nên ghi nhớ những từ vựng nào? Vận dụng từ vựng ra sao để hợp ngữ cảnh và ghi nhớ lâu hơn? Tất cả sẽ được TOPICA Native bật mí thông qua bài viết dưới đây. Xem thêm Trọn bộ tổng hợp học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Mối quan hệ Cuộc sống thường ngày làm bạn cảm thấy căng thẳng và mệt mỏi và bạn muốn thư giãn, giải trí. Vậy bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề này mà EMG Online giới thiệu dưới đây sẽ vô cùng hữu ích dành cho bạn. Bạn có thể vừa trao đổi với bạn bè, vừa nâng cao vốn tiếng Anh của mình. Thật tuyệt đúng không nào? Các hình thức giải trí bằng Tiếng Anh Listen to music ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk nghe nhạc Go to the cinema gəʊ tuː ə ˈsɪnəmə đi xem phim Read riːd đọc Write raɪt viết Picnic ˈpɪknɪk dã ngoại Go fishing gəʊ ˈfɪʃɪŋ đi câu cá Study something ˈstʌdi ˈsʌmθɪŋ học môn gì đó Play a sport pleɪ ə spɔːt chơi thể thao Exercise ˈɛksəsaɪz tập thể dục Go to the park gəʊ tuː ə pɑːk đi công viên Play a musical instrument pleɪ ə ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrʊmənt chơi nhạc cụ Gardening ˈgɑːdnɪŋ làm vườn Cook kʊk nấu nướng Football ˈfʊtbɔːl bóng đá Swimming ˈswɪmɪŋ bơi Table tennis ˈteɪbl ˈtɛnɪs bóng bàn Badminton ˈbædmɪntən cầu lông Volleyball ˈvɒlɪˌbɔːl bóng chuyền Watch TV wɒʧ ˌtiːˈvi xem tivi To paint tuː peɪnt vẽ tranh Go out with friends gəʊ aʊt wɪ frɛndz Đi chơi với bạn bè Art and crafts ɑːt ænd krɑːfts nghệ thuật và thủ công Comedy ˈkɒmɪdi phim hài Horror movie ˈhɒrə ˈmuːvi phim kinh dị Action movie ˈækʃən ˈmuːvi phim hành động Science fiction movie ˈsaɪəns ˈfɪkʃən ˈmuːv phim khoa học viễn tưởng Drama ˈdrɑːmə phim tâm lý Comics ˈkɒmɪks truyện tranh Dance dɑːns Nhảy múa Các địa điểm vui chơi giải trí Music festival ˈmjuːzɪk ˈfɛstəvəl lễ hội âm nhạc Concert ˈkɒnsə buổi hòa nhạc Opera concert ˈɒpərə ˈkɒnsə buổi hòa nhạc ô-pê-ra Classical concert ˈklæsɪkəl ˈkɒnsə buổi hòa nhạc cổ điển Gig ˈkɒnsə buổi hòa nhạc Fun-day fʌn-deɪ ngày hội Carnival ˈkɑːnɪvəl hội chợ A leisure centre ə ˈlɛʒə ˈsɛntə trung tâm giải trí Local ˈləʊkəl quán rượu Parade pəˈreɪd cuộc diễu hành Cinema ˈsɪnəmə rạp chiếu phim Park pɑːk công viên Market ˈmɑːkɪt Chợ Swimming Pool ˈswɪmɪŋ puːl Bể bơi Supermarket ˈsjuːpəˌmɑːkɪt Siêu thị Museum mjuːˈzɪəm Bảo tàng Farm fɑːm Nông trại Restaurant ˈrɛstrɒnt Nhà hàng Sports Centre spɔːts ˈsɛntə Trung tâm thể thao Cafe ˈkæfeɪ Quán cà phê Playground ˈpleɪgraʊnd Sân chơi Exhibition ˌɛksɪˈbɪʃən Cuộc triển lãm Cirus rạp xiếc Disco ˈdɪskəʊ sàn nhảy Casino kəˈsiːnəʊ sòng bạc Venue ˈvɛnju Địa điểm tổ chức Pub pʌb Quán rượu Concert Hall ˈkɒnsəːt hɔːl Phòng hòa nhạc Các nhân vật trong thường gặp trong chủ đề giải trí Actor ˈæktə diễn viên nam Actress ˈæktrɪs diễn viên nữ Artist nghệ sĩ Author ˈɔːθə tác giả Dancer ˈdɑːnsə Diễn viên múa Fan fæn Người hâm mộ Musican nhạc sĩ Producer prəˈdjuːsə nhà sản xuất Public ˈpʌblɪk công chúng Singer ˈsɪŋə ca sĩ Vocalist ˈvəʊkəlɪst người hát Saxophonist ˈsæksəfəʊnɪst người thổi kèn Violinist ˈvaɪəlɪnɪst người chơi vi ô lông Balleria diễn viên múa ba lê Star stɑ ngôi sao Writer ˈraɪtə tác giả Từ vựng thể hiện tình cảm, cảm xúc Romatic lãng mạn Shine ʃaɪn tỏa sáng Relaxed rɪˈlækst thư giãn Pleasant ˈplɛznt thú vị, vui vẻ Perfect ˈpɜːfɪkt hoàn hảo Humorous ˈhjuːmərəs Hài hước Funny ˈfʌni Khôi hài Astounding əsˈtaʊndɪŋ Sửng sốt Short-tempered ʃɔːt-ˈtɛmpəd Dễ nổi nóng Exhilarate ɪgˈzɪləreɪt Hân hoan Inspiration ˌɪnspəˈreɪʃən Truyền cảm hứng Appalled əˈpɔːld Gây sốc Các từ vựng tiếng Anh khác Award əˈwɔːd phần thưởng Book bʊk đặt vé Channel ˈʧænl kênh Favorite ˈfeɪvərɪt được yêu thích Light laɪt ánh sáng Magazine ˌmægəˈzi tạp chí Progamme chương trình truyền hình Review rɪˈvju phê bình Prize praɪz giải thưởng Famous ˈfeɪməs nổi tiếng Excited ɪkˈsaɪtɪd hứng thú Great greɪt tuyệt vời Happy ˈhæpi hạnh phúc Enthusiastic ɪnˌθjuːzɪˈæstɪk nhiệt tình Suprise Ngạc nhiên Disappointed ˌdɪsəˈpɔɪntɪd Thất vọng Amused əˈmjuːzd Vui vẻ Scene siːn cảnh Applaud əˈplɔːd vỗ tay Xem thêm Học Tiếng Anh qua phim Home Alone 2. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về Giải trí Mặc dù đã có bộ từ vựng tiếng Anh về Giải trí nhưng nếu bạn không có phương pháp phù hợp chắc chắn sẽ rất khó ghi nhớ. Vậy phương pháp hiệu quả nhất nằm ở đâu? Chính là học từ vựng thông qua các đoạn hội thoại. Thông qua đó bạn không chỉ có thể nâng cao vốn từ vựng của mình mà còn vận dụng từ vựng một cách thành thạo nhất. Một số mẫu câu thường gặp I enjoy + V-ing/Noun Tôi thích…I relax by + V-ing Tôi thư giãn bằng …I’m interested in + V-ing/ Noun Tôi thấy thích thú với… Đoạn hội thoại mẫu A What do you usually do in your free time? – Thời gian rảnh rỗi bạn thường làm gì? B I usually like to go to the movies – Tôi thường thích đi xem phim A What movies do you usually watch? – Bạn thường xem phim gì? B I watch horror movies – Tôi xem phim kinh dị A Which movie do you like to watch? – Bạn thích xem phim nào? B I love watching Escape Room – a very dramatic movie – Tôi thích xem phim Escape Room – một bộ phim vô cùng kịch tính A Also, what else do you like? – Ngoài ra, bạn còn thích gì nữa không? B I like to go shopping and go out with my best friends. What about you? – Tôi thích đi mua sắm và đia dạo với hội bạn cậu thì sao? A I like listening to music and watching movies – Tôi thích nghe nhạc và xem phim B What kind of music do you like to listen to? – Bạn thích nghe dòng nhạc nào? A I like to listen to Rock music. Do you like camping? – Tôi thích nghe nhạc Rock. Cậu có thích cắm trại không? B Very interesting, but I don’t have much time to go camping. – Rất thú vị, nhưng tôi không có nhiều thời gian để đi cắm trại. A Yes, camping needs to go far and it takes quite a while – Đúng rồi, cắm trại cần đi xa và mất khá nhiều thời gian B Let’s go camping tomorrow – Hôm nào chúng mình cùng nhau đi cắm trại đi A Okay, let me invite some more friends! – Được, để tớ rủ thêm mấy bạn nữa nhé! B See you later! – Hẹn gặp sau nhé! Đừng quên lưu lại bộ từ vựng tiếng Anh về giải trí này và áp dụng ngay hôm nay bạn nhé! Chắc chắn khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh của bạn sẽ tăng lên đáng kể đấy. Vượt qua sự sợ hãi “học vẹt từ vựng” bằng một phương pháp đã được hơn người trên 20 quốc gia tin dùng ngay tại đây.
Một số bài văn mẫu hay về đề tài Bài viết tiếng Anh về chủ đề giải trí cùng với một số từ vựng và mẫu câu liên quan. Mời các bạn tham khảo! Bài làm In our free time, we have many games such as playing football, badminton, shuttlecock, skipping rope, listening to music, reading books story, ... But I like listening to music the most because listening to musichelps us relax our mind after studying or working, listening to music can also improve sleep quality, prevent depression, reduce pain, control appetite to beautify the body... music every day, you are missing out on a lot of good health benefits. Thank you for listening! dịch tiếng việt Trong thời gian rãnh rỗi chúng ta có rất nhiều trò như chơi đá bóng,cầu lông,đá cầu,nhảy dây,nghe nhạc,đọc sáchtruyện,......Nhưng tôi thich nhất là nghe nhạc vì nghe nhạc giúp chúng ta thư giãn đầu óc sau khi học hoặc làm việc,nghe nhạc lại còn có thể cải thiện chất lượng giấc ngủ, ngăn ngừa chứng trầm cảm, giảm đau, kiểm soát cơn thèm ăn để làm đẹp vóc dáng… Nếu không nghe nhạc mỗi ngày, bạn đã bỏ lỡ rất nhiều lợi ích tốt cho sức khỏe. Dưới đây là viết đoạn văn về hoạt động giải trí bằng tiếng anh What do you think is the best leisure activity for teenagers là một trong những chủ đề hay trong chương trình tiếng Anh lớp 8. Tài liệu bao gồm 2 đoạn văn tiếng Anh mẫu có dịch viết về hoạt động giải trí tốt nhất cho thanh thiếu niên. Qua đó giúp các bạn lớp 8 có thêm nhiều tư liệu tham khảo, củng cố kiến thức để giải nhanh được bài tập Unit 1 Lớp 8 Skills 2 trang 13. Chúc các bạn học tốt. Hãy tham khảo với Mobitool nhé. Tiếng Anh I believe the best leisure activity for teenagers is any group activity. This could be playing a team sport or joining a hobby group or even volunteering. Firstly, teenagers like to feel that thev belong to the group. Secondly, being part of a group helps teenagers make friends. Friendship is very important to teenagers. In addition, they will make friends with people who have the same interests as them. For these reasons, I think group activities are best for teenagers Tiếng Việt bạn nghĩ hoạt động giải trí tốt nhất cho thanh thiếu niên là gì? Tôi tin rằng hoạt động thư giãn nghỉ ngơi tốt nhất cho thiếu niên là bất kỳ hoạt động nhóm nào đó. Điều này có thể là chơi một môn thể thao đồng đội hoặc tham gia một nhóm sở thích hoặc thậm chí là làm tình nguyện viền. Đầu tiên, những thiếu niên thích cảm nhận rằng họ thuộc về nhóm. Thứ hai, là một phần của một nhóm giúp thiếu niên kết bạn. Tình bạn rất quan trọng với thiếu niên. Hơn nữa, chúng sẽ làm bạn với những người mà có cùng sở thích với chúng. Vì những lý do này, tôi nghĩ những hoạt động nhóm là tốt nhất cho thiếu niên. Tiếng Anh I think that the best leisure activity for teenagers is playing sports. Firstly, they can find friends who have the same interests. Secondly, physical activities are a good way to relieve stress and reduce depression. Moreover, sports can help develop teamwork and leadership skills that may be very necessary for their future jobs. Their parents should give advice on choosing a suitable leisure activity; however, teenagers themselves will make the final decision. Tiếng Việt bạn nghĩ hoạt động giải trí nào tốt cho thanh thiếu niên Tôi nghĩ rằng hoạt động giải trí tốt nhất cho thanh thiếu niên là chơi thể thao. Thứ nhất, họ có thể tìm thấy những người bạn có cùng sở thích. Thứ hai, các hoạt động thể chất là một cách tốt để giải tỏa căng thẳng và giảm trầm cảm. Hơn nữa, thể thao có thể giúp phát triển kỹ năng làm việc nhóm và lãnh đạo có thể rất cần thiết cho công việc tương lai của họ. Cha mẹ của họ nên đưa ra lời khuyên về việc lựa chọn một hoạt động giải trí phù hợp; tuy nhiên, chính thanh thiếu niên sẽ đưa ra quyết định cuối cùng. Đầu tiên, hãy cùng tìm hiểu một số từ mới về chủ đề này nhé. 1. Từ vựng về các địa điểm vui chơi giải trí Từ vựng Phát âm Nghĩa Ví dụ music festival Có thể bạn quan tâmCác cấp độ trang trí Kia Sportage 2023 là bao nhiêu?Học bổng Vương quốc Anh cho sinh viên quốc tế 2023 là gìChủ đề của tuần sách 2023 AU là gì?Bằng B tiếng Anh bao nhiêu điểm?Bài kiểm tra tùy chọn của Đại học Boston 2024 Bạn đang đọc Các Bài Đọc Về Chủ Đề Entertainment Giải Trí / ˈmjuːzɪk ˈfes. tɪ. vəl / tiệc tùng âm nhạc We like taking part in the music festival . Chúng tôi thích tham gia lễ hội âm nhạc. leisure centre n. p /ˈleʒə sentər/ TT giải trí We usually go to leisure centre when we have không tính tiền time . Chúng tôi thường đi đến trung tâm giải trí khi chúng tôi có thời gian rảnh. concert n / ˈkɒn. sət / buổi hòa nhạc The orchestra gave a concert in Miami in January . Ban nhạc đã tổ chức một buổi hòa nhạc ở Miami vào tháng Giêng. carnival n / ˈkɑːnɪvəl / ngày hội There is a local carnival every year . Có một ngày hội ở địa phương hàng năm. parade n / pəˈreɪd / cuộc diễu hành St Patrick’s Day parade in Thành Phố New York . Lễ diễu hành Ngày Thánh Patrick ở New York. park n / pɑːk / khu vui chơi giải trí công viên A public park will be built around the complex . Một công viên công cộng sẽ được xây dựng xung quanh khu phức hợp. cinema n / ˈsɪnəmə / rạp chiếu phim We were sitting in the cinema, waiting for the film to begin . Chúng tôi đang ngồi trong rạp chiếu phim, chờ bộ phim bắt đầu. swimming pool n. p / ˈswɪmɪŋ puːl / hồ bơi My house has an indoor swimming pool . Nhà tôi có một bể bơi trong nhà. museum n / mjuˈzɪ əm / viện kho lưu trữ bảo tàng They visited museums and galleries throughout the city . Họ đã đến thăm các viện bảo tàng và phòng trưng bày khắp thành phố. sports centre n. p /ˈspɔːts sentər/ trung tâm thể thao We are the members at Alan sports centre . Chúng tôi là thành viên tại trung tâm thể thao Alan. playground n / ˈpleɪgraʊnd / sân chơi That area of the coast is the playground of the rich . Khu vực bờ biển đằng kia là sân chơi của những người giàu có. pub n / pʌb / quán rượu We’re all going to the pub after work . Tất cả chúng ta sẽ đến quán rượu sau giờ làm việc. restaurant n /ˈrestrɒnt/ nhà hàng quán ăn We’re going to try this Italian restaurant that has just opened . Chúng tôi sẽ thử nhà hàng Ý mới khai trương này. 2. Từ vựng tiếng Anh về các hình thức giải trí Từ vựng Phát âm Nghĩa Ví dụ listen to music v. p / ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk / nghe nhạc My sister is listening to music while I am studying . Em gái tôi đang nghe nhạc trong khi tôi đang học bài. play a musicalinstrument / pleɪ ə ˈmjuːzɪkəlˈɪnstrʊmənt / chơi nhạc cụ I can’t play any musical instruments . Tôi không thể chơi bất kỳ loại nhạc cụ nào. go to the cinema v. p / gəʊ tuː ə ˈsɪnəmə / đi xem phim I usually go to the cinema with my friends . Tôi thường đi xem phim với các bạn của tôi. watch TV v. p /wɒʧ ˌtiːˈvi/ xem tivi I barely watch TV . Tôi rất ít khi xem TV. read v / riːd / đọc I like reading comic books . Tôi thích đọc truyện tranh. write v / raɪt / viết I am not good at writing . Tôi không giỏi viết lách. play a sport v. p / pleɪ ə spɔːt / chơi thể thao Do you play any sports ? Bạn có chơi môn thể thao nào không? do exercise v. p /duː ˈeksəsaɪz/ tập thể dục I usually do exercise in the morning . Tôi thường tập thể dục vào buổi sáng. cook v / kʊk / nấu nướng I love cooking. Xem thêm Duyên 14 năm đứt đoạn của Thanh Hà Tôi thích nấu ăn. go fishing v. p / gəʊ ˈfɪʃɪŋ / đi câu cá I will go fishing with my grandpa . Tôi sẽ đi câu cá với ông của tôi. gardening n /ˈɡɑːdnɪŋ/ làm vườn My father loves watching a gardening programme on TV . Cha tôi thích xem một chương trình làm vườn trên TV. hang out with friends v. p / hæŋ aʊt wɪ frendz/ đi chơi với bè bạn I usually hang out with friends when I have không lấy phí time . Tôi thường đi chơi với bạn bè khi rảnh rỗi. go to the park v. p / gəʊ tuː ə pɑːk / đi khu vui chơi giải trí công viên Because of the Covid-19 pandemic, I can’t go to the park . Vì đại dịch Covid-19, tôi không thể đến công viên. dance v / dɑːns / nhảy múa I love dancing . Tôi thích nhảy múa. 3. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về giải trí Mẫu câu Ví dụ What do you do in your free time? Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi? In my free time, I … Trong thời gian rảnh, tôi … When I have free time, I… Khi có thời gian rảnh, tôi…. A What do you do in your free time? Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi? B In my free time, I usually watch action films. Trong thời gian rảnh, tôi thường xem phim hành động. C When I have free time, I go to the cinema with my close friends. Khi có thời gian rảnh, tôi đi xem phim với hội bạn thân. What do you like doing? Bạn thích làm gì? I enjoy/ like + V-ing/ Noun Tôi thích …I’m interested in + V-ing/ Noun Tôi thấy thích thú với … A What do you like doing? Bạn thích làm gì? B I enjoy reading books. Tôi thích đọc sách. Hãy cùng ôn tập lại kiến thức qua các bài tập bổ ích dưới đây nhé! Practice 1. Read the text and answer the questions. Đọc văn bản và trả lời câu hỏi. THE WARREN TOY MUSEUM This museum is in the centre of the town, a few metres from the cathedral, and near the market. It contains dolls, dolls ’ houses, books, games and pastimes, mechanical and constructional toys. In this collection, there are toys made by all sorts of toy manufacturers from the most important to the smallest, including the most ordinary toys and the most precious. There are also records of children’s pastimes over the last hundred and fifty years. Most major manufacturing countries of Europe had toy industries in the last century ; French and German factories produced millions of toys each year. Many collectors of toys think that the second half of the nineteenth century was the best period for toy production and the museum has many examples of toys from this period that are still in perfect condition. There is now a growing interest in the toys of the 1920 s and 1930 s and as a result of this, the museum has begun to build up a collection from these years. Visitors to the museum will find that someone is always available to answer questions – we hope you will visit us. Hours of opening – every day except December 25 and 26 . 1. Where is the museum located ? _________________________________________________________ . 2. Why does the museum have so many toys from the late 19 th century ? ___________________________________________________________ . 3. What period of toy manufacturing is receiving increased attention ? _____________________________________________________________ . 4. When does the museum open ? ____________________________________________________. The museum is in the centre of the town, a few metres from the cathedral, and near the market . Because many consider this period as the best for manufactured toys . In the 1920 s and 1930 s, toy manufacturing was receiving increased attention . Every day except two days in December. Bài dịchBảo tàng đồ chơi WarrenBảo tàng này nằm ở TT thị xã, cách nhà thời thánh vài mét, và gần chợ. Nó có búp bê, nhà của búp bê, sách, game show và trò tiêu khiển, đồ chơi cơ khí và thiết kế xây dựng. Trong bộ sưu tập này có những món đồ chơi được làm bởi những đơn vị sản xuất đồ chơi từ lớn nhất đến nhỏ nhất, gồm có cả những đồ chơi thông thường nhất và quý giá nhất. Ngoài ra còn có những ghi chép về game show của trẻ nhỏ trong một trăm năm mươi năm qua. Hầu hết những nước sản xuất lớn của Châu Âu đều có ngành công nghiệp đồ chơi trong thế kỷ trước ; Các nhà máy sản xuất của Pháp và Đức đã sản xuất hàng triệu món đồ chơi mỗi năm. Nhiều nhà sưu tập đồ chơi cho rằng nửa sau của thế kỷ 19 là thời kỳ tốt nhất để sản xuất đồ chơi và kho lưu trữ bảo tàng có rất nhiều mẫu đồ chơi từ tiến trình này vẫn còn trong thực trạng hoàn hảo nhất. Hiện nay ngày càng có nhiều sự chăm sóc đến đồ chơi từ những năm 1920 và 1930 và hiệu quả là kho lưu trữ bảo tàng đã mở màn thiết kế xây dựng bộ sưu tập từ những năm này. Du khách đến thăm kho lưu trữ bảo tàng sẽ thấy rằng luôn có người sẵn sàng chuẩn bị vấn đáp những câu hỏi – chúng tôi kỳ vọng bạn sẽ ghé thăm kho lưu trữ bảo tàng của chúng tôi. Giờ Open – hàng ngày trừ ngày 25 và 26 tháng Chạp . Practice 2. Choose the suitable words from the given ones to fill in the text. Hãy chọn các từ phù hợp từ những từ đã cho để điền vào chỗ trống, hoàn thành đoạn văn. play children playing fold enjoyable materials make instance A TOY A toy is an item that is used in _____, especially one designed for such use. It is mainly intended for use by ______, though may also be marketed to adults under certain circumstances. _____ with toys can be an _______ means of training young children for life in society. Different _______ like wood, clay, paper, and plastic are used to ______ toys. Many items are designed to serve as toys, but goods produced for other purposes can also be used. For ______, a small child may ______ a piece of paper into an airplane shape and “ fly it ” . A toy is an item that is used inplay, especially one designed for such use. It is mainly intended for use bychildren, though may also be marketed to adults under certain circumstances .Playingwith toys can be anenjoyablemeans of training young children for life in society. Differentmaterialslike wood, clay, paper, and plastic are used tomaketoys. Many items are designed to serve as toys, but goods produced for other purposes can also be used. Forinstance, a small child mayfoldan ordinary piece of paper into an airplane shape and “ fly it ” . Bài dịchĐồ chơiĐồ chơi là vật dụng để chơi, đặc biệt quan trọng là đồ được phong cách thiết kế cho mục tiêu sử dụng đó. Nó được phong cách thiết kế hầu hết dành cho trẻ nhỏ, mặc dầu cũng hoàn toàn có thể được bán cho người lớn trong 1 số ít trường hợp nhất định. Chơi với đồ chơi hoàn toàn có thể là một cách mê hoặc để rèn luyện trẻ nhỏ về đời sống trong xã hội. Các vật tư khác nhau như gỗ, đất sét, giấy và nhựa được sử dụng để làm đồ chơi. Nhiều loại sản phẩm được phong cách thiết kế để sử dụng như đồ chơi, nhưng nhiều mẫu sản phẩm khác được sản xuất cho những mục tiêu khác cũng hoàn toàn có thể được sử dụng để làm đồ chơi. Ví dụ, một đứa trẻ nhỏ hoàn toàn có thể gấp một mảnh giấy thường thì thành hình máy bay và “ tung nó lên ” . Chúng tôi đã chia sẻ cho bạn các bài đọc và từ vựng về chủ đề Entertaiment Giải trí. Hi vọng qua bài viết này, bạn sẽ có thêm kiến thức về chủ đề để từ đó nâng cao khả năng luyện đoc của mình. Bạn đừng quên chăm chỉ luyện đọc mỗi ngày để nâng cao khả năng đọc hiểu tiếng Anh nhé!
Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí là một trong những kiến thức cần thiết, nó chính là “chìa khóa” hữu hiệu dành cho bạn để giúp bạn thư giãn hay nói về ý thích của bản thân. Bởi sẽ có những khi bạn cảm giác mệt mỏi, buồn chán hay áp lực với cuộc sống này. Vậy vận dụng từ vựng như thế nào để hợp ngữ cảnh, ngữ nghĩa và ghi nhớ lâu dài? Các bạn cần phải nhớ những từ vựng nào sau đây? Tất cả sẽ được chúng tôi chia sẻ thông qua bài viết dưới đây. 1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí “ “ Cuộc sống ngày thường làm bạn cảm thấy căng thẳng và vô cùng mệt mỏi và bạn muốn thư giãn và giải trí. Vậy bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí mà chúng tôi giới thiệu dưới đây sẽ vô cùng có ích dành cho bạn. Bạn có thể vừa giao tiếp với bạn bè, để nâng cao vốn tiếng Anh của mình. Thật tuyệt vời đúng không nào? Kho từ vựng về giải trí cần ghi nhớ Các hoạt động giải trí bằng Tiếng Anh phổ biến Listen to music ˈlɪsn tuːmjuːzɪk nghe nhạc Go to the cinema gə tuː əˈsɪnəmə đi xem phim Read riːd đọc Study something ˈstʌdi ˈsʌmθɪŋ học môn gì đó Play a sport pleɪ ə spɔːt chơi thể thao Exercise ˈɛksəsaɪz tập thể dục Go to the park gəʊ tuː ə pɑːk đi công viên Write raɪt viết Picnic ˈpɪknɪk dã ngoại Go fishing gəʊ ˈfɪʃɪŋ đi câu cá Play musical instrument pleɪ ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrʊmənt chơi nhạc cụ Gardening ˈgɑːdnɪŋ làm vườn Cook kʊk nấu nướng Badminton ˈbædmɪntən cầu lông Volleyball ˈvɒlɪˌbɔːl bóng chuyền Watch TV wɒʧ ˌtiːˈvi xem tivi To paint tuː peɪnt vẽ tranh Go out with friends gəʊ aʊt wɪ frɛndz Đi chơi với bạn bè Art and crafts ɑːt ænd krɑːfts nghệ thuật và thủ công Football ˈfʊtbɔːl bóng đá Swimming ˈswɪmɪŋ bơi Table tennis ˈteɪbl ˈtɛnɪs bóng bàn Comedy ˈkɒmɪdi phim hài Horror movie ˈhɒrə ˈmuːvi phim kinh dị Science fiction movie ˈsaɪəns ˈfɪkʃən ˈmuːv phim khoa học viễn tưởng Drama ˈdrɑːmə phim tâm lý Comics ˈkɒmɪks truyện tranh Dance dɑːns Nhảy múa Action movie ˈækʃən ˈmuːvi phim hành động Các địa điểm vui chơi giải trí Music festival ˈmjuːzɪ ˈfɛstəvəl lễ hội âm nhạc Concert ˈkɒnsə buổi hòa nhạc Fun-day fʌn-deɪ ngày hội Carnival ˈkɑːnɪvəl hội chợ A leisure centre ə ˈlɛʒə ˈsɛntə trung tâm giải trí Local ˈləʊkəl quán rượu Parade pəˈreɪd cuộc diễu hành Cinema ˈsɪnəmə rạp chiếu phim Park pɑːk công viên Market ˈmɑːkɪt Chợ Opera concert ˈɒpərə ˈkɒnsə buổi hòa nhạc ôpêra Classical concert ˈklæsɪkəl ˈkɒnsə buổi hòa nhạc cổ điển Gig ˈkɒnsə buổi hòa nhạc Swimming Pool ˈswɪmɪŋ puːl Bể bơi Supermarket ˈsjuːpəˌmɑːkɪt Siêu thị Museum mjuːˈzɪəm Bảo tàng Farm fɑːm Nông trại Playground ˈpleɪgraʊnd Sân chơi Exhibition ˌɛksɪˈbɪʃən Cuộc triển lãm Cirus rạp xiếc Disco ˈdɪskəʊ sàn nhảy Casino kəˈsiːnəʊ sòng bạc Restaurant ˈrɛstrɒnt Nhà hàng Sports Centre spɔːts ˈsɛntə Trung tâm thể thao Cafe ˈkæfeɪ Quán cà phê Venue ˈvɛnju Địa điểm tổ chức Pub pʌb Quán rượu Concert Hall ˈkɒnsəːt hɔːl Phòng hòa nhạc Các buổi hòa nhạc Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chủ đề công sở Các nhân vật trong thường xuất hiện trong chủ đề giải trí “ “ Actor ˈæktə diễn viên nam Actress ˈæktrɪs diễn viên nữ Fan fæn Người hâm mộ Musician nhạc sĩ Producer prəˈdjuːsə nhà sản xuất Public ˈpʌblɪk công chúng Singer ˈsɪŋə ca sĩ Artist nghệ sĩ Author ˈɔːθə tác giả Dancer ˈdɑːnsə Diễn viên múa Vocalist ˈvəʊkəlɪst người hát Saxophonist ˈsæksəfəʊnɪst người thổi kèn Violinist ˈvaɪəlɪnɪst người chơi vi ô lông Writer ˈraɪtə tác giả Ballerina diễn viên múa ba lê Star stɑ ngôi sao Từ vựng biểu hiện tình cảm, cảm xúc Romantic lãng mạn Shine ʃaɪn tỏa sáng Relaxed rɪˈlækst thư giãn Humorous ˈhjuːmərəs Hài hước Funny ˈfʌni Khôi hài Astounding əsˈtaʊndɪŋ Sửng sốt Pleasant ˈplɛznt thú vị, vui vẻ Perfect ˈpɜːfɪkt hoàn hảo Short-tempered ʃɔːt-ˈtɛmpəd Dễ nổi nóng Exhilarate ɪgˈzɪləreɪt Hân hoan Inspiration ˌɪnspəˈreɪʃən Truyền cảm hứng Appalled əˈpɔːld Gây sốc Các từ vựng tiếng Anh khác Award əˈwɔːd phần thưởng Book bʊk đặt vé Programme chương trình truyền hình Review rɪˈvju phê bình Prize praɪz giải thưởng Famous ˈfeɪməs nổi tiếng Channel ˈʧænl kênh Favorite ˈfeɪvərɪt được yêu thích Light laɪt ánh sáng Magazine ˌmægəˈzi tạp chí Excited ɪkˈsaɪtɪd hứng thú Great greɪt tuyệt vời Happy ˈhæpi hạnh phúc Amused əˈmjuːzd Vui vẻ Scene siːn cảnh Applaud əˈplɔːd vỗ tay Enthusiastic ɪnˌθjuːzɪˈæstɪk nhiệt tình Surprise Ngạc nhiên Disappointed ˌdɪsəˈpɔɪntɪd Thất vọng 2. Những mẫu câu sử dụng các từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí Mặc dù bộ từ vựng tiếng Anh khá đơn giản về Giải trí nhưng nếu các bạn không có phương pháp thích hợp chắc chắn sẽ rất khó để nhớ. Vậy phương pháp hiệu quả nhất là phương pháp nào? Chính là học từ vựng dựa trên các đoạn hội thoại. Thông qua đó các bạn không chỉ có thể nâng cao và cải thiện vốn từ vựng của mình mà còn áp dụng từ vựng một cách thành thạo nhất. Một số mẫu câu thường gặp I enjoy + V-ing/Noun Tôi thích… I relax + by + Ving Tôi thư giãn bằng cách … I’m interested in + V-ing/ Noun Tôi thấy thích thú với… Một số mẫu câu thường gặp Xem thêm nhiều bí quyết học tiếng Anh hay của ĐH KD & CN Hà Nội Đoạn hội thoại mẫu A What does he usually do in his free time? Anh ấy thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi? B He usually like to go to the movies Anh ấy thường thích đi xem phim A Okay, let me invite some more friends! Được, để tớ rủ thêm vài người bạn nữa nhé! B See you later! Hẹn gặp sau nhé! A What movies do you usually watch? Bạn thường xem phim gì? B I watch comedy – romance Tôi xem phim hài lãng mạn A Also, what else do you like? Ngoài ra, bạn còn thích điều gì nữa không? B I like to go shopping and go out with my family. What about you? Tôi thích đi mua sắm và đi dạo với gia cậu thì sao? A Which movie does she like to watch? Bạn thích xem phim nào? B She love watching Escape Room – a very dramatic movie Cô ấy thích xem phim Escape Room – một bộ phim vô cùng kịch tính A I like listening to music and watching movies Tôi thích nghe nhạc và xem phim B What kind of movies do you like to watch? Bạn thích xem dòng phim nào? AYes, camping requires a lot of preparation and takes a lot of time Đúng rồi, cắm trại cần chuẩn bị nhiều thứ và mất khá nhiều thời gian B Let’s go camping tomorrow Ngày mai chúng mình cùng nhau đi cắm trại đi “ ” A I like to listen to Rock music. Do you like camping? Tôi thích nghe nhạc Rock. Cậu có thích cắm trại không? B It’s fun, but I don’t have much free time to go camping. Rất vui vẻ, nhưng tôi không có nhiều thời gian rảnh để đi cắm trại. Đừng quên hãy ghi chú lại bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí này và ghi nhớ, hãy áp dụng thường xuyên trong đời sống bạn nhé! ĐH KD & CN Hà Nội chắc chắn rằng trình độ giao tiếp bằng tiếng Anh của bạn sẽ nâng cao đáng kể đấy. Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí là một trong những kiến thức cần thiết, nó chính là “chìa khóa” hữu hiệu dành cho bạn để giúp bạn thư giãn hay nói về ý thích của bản thân. Bởi sẽ có những khi bạn cảm giác mệt mỏi, buồn chán hay áp lực với cuộc sống này. Vậy vận dụng từ vựng như thế nào để hợp ngữ cảnh, ngữ nghĩa và ghi nhớ lâu dài? Các bạn cần phải nhớ những từ vựng nào sau đây? Tất cả sẽ được chúng tôi chia sẻ thông qua bài viết dưới đây. 1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí “ “ Cuộc sống ngày thường làm bạn cảm thấy căng thẳng và vô cùng mệt mỏi và bạn muốn thư giãn và giải trí. Vậy bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí mà chúng tôi giới thiệu dưới đây sẽ vô cùng có ích dành cho bạn. Bạn có thể vừa giao tiếp với bạn bè, để nâng cao vốn tiếng Anh của mình. Thật tuyệt vời đúng không nào? Kho từ vựng về giải trí cần ghi nhớ Các hoạt động giải trí bằng Tiếng Anh phổ biến Listen to music ˈlɪsn tuːmjuːzɪk nghe nhạc Go to the cinema gə tuː əˈsɪnəmə đi xem phim Read riːd đọc Study something ˈstʌdi ˈsʌmθɪŋ học môn gì đó Play a sport pleɪ ə spɔːt chơi thể thao Exercise ˈɛksəsaɪz tập thể dục Go to the park gəʊ tuː ə pɑːk đi công viên Write raɪt viết Picnic ˈpɪknɪk dã ngoại Go fishing gəʊ ˈfɪʃɪŋ đi câu cá Play musical instrument pleɪ ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrʊmənt chơi nhạc cụ Gardening ˈgɑːdnɪŋ làm vườn Cook kʊk nấu nướng Badminton ˈbædmɪntən cầu lông Volleyball ˈvɒlɪˌbɔːl bóng chuyền Watch TV wɒʧ ˌtiːˈvi xem tivi To paint tuː peɪnt vẽ tranh Go out with friends gəʊ aʊt wɪ frɛndz Đi chơi với bạn bè Art and crafts ɑːt ænd krɑːfts nghệ thuật và thủ công Football ˈfʊtbɔːl bóng đá Swimming ˈswɪmɪŋ bơi Table tennis ˈteɪbl ˈtɛnɪs bóng bàn Comedy ˈkɒmɪdi phim hài Horror movie ˈhɒrə ˈmuːvi phim kinh dị Science fiction movie ˈsaɪəns ˈfɪkʃən ˈmuːv phim khoa học viễn tưởng Drama ˈdrɑːmə phim tâm lý Comics ˈkɒmɪks truyện tranh Dance dɑːns Nhảy múa Action movie ˈækʃən ˈmuːvi phim hành động Các địa điểm vui chơi giải trí Music festival ˈmjuːzɪ ˈfɛstəvəl lễ hội âm nhạc Concert ˈkɒnsə buổi hòa nhạc Fun-day fʌn-deɪ ngày hội Carnival ˈkɑːnɪvəl hội chợ A leisure centre ə ˈlɛʒə ˈsɛntə trung tâm giải trí Local ˈləʊkəl quán rượu Parade pəˈreɪd cuộc diễu hành Cinema ˈsɪnəmə rạp chiếu phim Park pɑːk công viên Market ˈmɑːkɪt Chợ Opera concert ˈɒpərə ˈkɒnsə buổi hòa nhạc ôpêra Classical concert ˈklæsɪkəl ˈkɒnsə buổi hòa nhạc cổ điển Gig ˈkɒnsə buổi hòa nhạc Swimming Pool ˈswɪmɪŋ puːl Bể bơi Supermarket ˈsjuːpəˌmɑːkɪt Siêu thị Museum mjuːˈzɪəm Bảo tàng Farm fɑːm Nông trại Playground ˈpleɪgraʊnd Sân chơi Exhibition ˌɛksɪˈbɪʃən Cuộc triển lãm Cirus rạp xiếc Disco ˈdɪskəʊ sàn nhảy Casino kəˈsiːnəʊ sòng bạc Restaurant ˈrɛstrɒnt Nhà hàng Sports Centre spɔːts ˈsɛntə Trung tâm thể thao Cafe ˈkæfeɪ Quán cà phê Venue ˈvɛnju Địa điểm tổ chức Pub pʌb Quán rượu Concert Hall ˈkɒnsəːt hɔːl Phòng hòa nhạc Các buổi hòa nhạc Xem thêm Từ vựng tiếng Anh chủ đề công sở Các nhân vật trong thường xuất hiện trong chủ đề giải trí “ “ Actor ˈæktə diễn viên nam Actress ˈæktrɪs diễn viên nữ Fan fæn Người hâm mộ Musician nhạc sĩ Producer prəˈdjuːsə nhà sản xuất Public ˈpʌblɪk công chúng Singer ˈsɪŋə ca sĩ Artist nghệ sĩ Author ˈɔːθə tác giả Dancer ˈdɑːnsə Diễn viên múa Vocalist ˈvəʊkəlɪst người hát Saxophonist ˈsæksəfəʊnɪst người thổi kèn Violinist ˈvaɪəlɪnɪst người chơi vi ô lông Writer ˈraɪtə tác giả Ballerina diễn viên múa ba lê Star stɑ ngôi sao Từ vựng biểu hiện tình cảm, cảm xúc Romantic lãng mạn Shine ʃaɪn tỏa sáng Relaxed rɪˈlækst thư giãn Humorous ˈhjuːmərəs Hài hước Funny ˈfʌni Khôi hài Astounding əsˈtaʊndɪŋ Sửng sốt Pleasant ˈplɛznt thú vị, vui vẻ Perfect ˈpɜːfɪkt hoàn hảo Short-tempered ʃɔːt-ˈtɛmpəd Dễ nổi nóng Exhilarate ɪgˈzɪləreɪt Hân hoan Inspiration ˌɪnspəˈreɪʃən Truyền cảm hứng Appalled əˈpɔːld Gây sốc Các từ vựng tiếng Anh khác Award əˈwɔːd phần thưởng Book bʊk đặt vé Programme chương trình truyền hình Review rɪˈvju phê bình Prize praɪz giải thưởng Famous ˈfeɪməs nổi tiếng Channel ˈʧænl kênh Favorite ˈfeɪvərɪt được yêu thích Light laɪt ánh sáng Magazine ˌmægəˈzi tạp chí Excited ɪkˈsaɪtɪd hứng thú Great greɪt tuyệt vời Happy ˈhæpi hạnh phúc Amused əˈmjuːzd Vui vẻ Scene siːn cảnh Applaud əˈplɔːd vỗ tay Enthusiastic ɪnˌθjuːzɪˈæstɪk nhiệt tình Surprise Ngạc nhiên Disappointed ˌdɪsəˈpɔɪntɪd Thất vọng 2. Những mẫu câu sử dụng các từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí Mặc dù bộ từ vựng tiếng Anh khá đơn giản về Giải trí nhưng nếu các bạn không có phương pháp thích hợp chắc chắn sẽ rất khó để nhớ. Vậy phương pháp hiệu quả nhất là phương pháp nào? Chính là học từ vựng dựa trên các đoạn hội thoại. Thông qua đó các bạn không chỉ có thể nâng cao và cải thiện vốn từ vựng của mình mà còn áp dụng từ vựng một cách thành thạo nhất. Một số mẫu câu thường gặp I enjoy + V-ing/Noun Tôi thích… I relax + by + Ving Tôi thư giãn bằng cách … I’m interested in + V-ing/ Noun Tôi thấy thích thú với… Một số mẫu câu thường gặp Xem thêm nhiều bí quyết học tiếng Anh hay của ĐH KD & CN Hà Nội Đoạn hội thoại mẫu A What does he usually do in his free time? Anh ấy thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi? B He usually like to go to the movies Anh ấy thường thích đi xem phim A Okay, let me invite some more friends! Được, để tớ rủ thêm vài người bạn nữa nhé! B See you later! Hẹn gặp sau nhé! A What movies do you usually watch? Bạn thường xem phim gì? B I watch comedy – romance Tôi xem phim hài lãng mạn A Also, what else do you like? Ngoài ra, bạn còn thích điều gì nữa không? B I like to go shopping and go out with my family. What about you? Tôi thích đi mua sắm và đi dạo với gia cậu thì sao? A Which movie does she like to watch? Bạn thích xem phim nào? B She love watching Escape Room – a very dramatic movie Cô ấy thích xem phim Escape Room – một bộ phim vô cùng kịch tính A I like listening to music and watching movies Tôi thích nghe nhạc và xem phim B What kind of movies do you like to watch? Bạn thích xem dòng phim nào? AYes, camping requires a lot of preparation and takes a lot of time Đúng rồi, cắm trại cần chuẩn bị nhiều thứ và mất khá nhiều thời gian B Let’s go camping tomorrow Ngày mai chúng mình cùng nhau đi cắm trại đi “ ” A I like to listen to Rock music. Do you like camping? Tôi thích nghe nhạc Rock. Cậu có thích cắm trại không? B It’s fun, but I don’t have much free time to go camping. Rất vui vẻ, nhưng tôi không có nhiều thời gian rảnh để đi cắm trại. Đừng quên hãy ghi chú lại bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí này và ghi nhớ, hãy áp dụng thường xuyên trong đời sống bạn nhé! ĐH KD & CN Hà Nội chắc chắn rằng trình độ giao tiếp bằng tiếng Anh của bạn sẽ nâng cao đáng kể đấy.
Bạn muốn nói về sở thích của bản thân nhưng chỉ quanh quẩn các từ “reading books”. “playing game” hay “listening to music”…? Nếu có trong tay một lượng từ vựng tiếng Anh về giải trí thì điều này sẽ giúp ích nhiều cho bạn trong việc giới thiệu sở thích của bản thân đấy! Step Up trong bài viết này sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Anh giải trí và một số phương pháp ghi nhớ từ vựng giải trí tiếng Anh hiệu quả! Giải trí tiếng Anh là gì? Hay trung tâm giải trí tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề vô cùng đa dạng và phong phú. Hãy cùng Hack Não Từ Vựng khám phá trọn bộ từ vựng tiếng Anh về giải trí qua bảng danh sách mà chúng mình đã chọn lọc và tổng hợp dưới đây nhé. Từ vựng tiếng Anh về giải trí Từ vựng về giải trí tiếng Anh Phiên âm Nghĩa Tiếng Việt Relaxing rɪˈlæksɪŋ Làm cho ai Sảng khoái, thoải mái Relaxed rɪˈlækst Cảm thấy Thư giãn, thoải mái Relaxation ˌriːlækˈseɪʃən Sự thư giãn, thời gian thư giãn Spare time/ Free time speə taɪm/ friː taɪm Thời gian rảnh rỗi Hobby/ Pastime ˈhɒbi/ ˈpɑːstaɪm Sở thích, hoạt động yêu thích Lúc rảnh rỗi Favorite ˈfeɪvərɪt Yêu thích Popular ˈpɒpjʊlə Phổ biến, được yêu thích Event ɪˈvɛnta Sự kiện Live music lɪv ˈmjuːzɪk Nhạc sống Gig/concert gɪg/kənˈsɜːt Buổi hòa nhạc Opera concert ˈɒpərə ˈkɒnsəːt Buổi hòa nhạc ô-pê-ra Classical concert ˈklæsɪkəl ˈkɒnsəːt Buổi hòa nhạc cổ điển Music festival ˈmjuːzɪk ˈfɛstəvəl Lễ hội âm nhạc Family entertainment ˈfæmɪli ˌɛntəˈteɪnmənt Giải trí gia đình Fun-day fʌn-deɪ Ngày hội Parade pəˈreɪd Cuộc diễu hành Carnival ˈkɑːnɪvəl Ngày hội Funfair/ fair, carnival ˈfʌnfeə/ feə, ˈkɑːnɪvəl Hội chợ, ngày hội To go on the rides tuː gəʊ ɒn ə raɪdz Đi xe Bingo ˈbɪŋgəʊ Một loại trò chơi cờ bạc, giống lô-tô To bet tuː bɛt Đặt cược A leisure centre ə ˈlɛʒə ˈsɛntə Trung tâm giải trí Local/pub ˈləʊkəl/pʌb Quán rượu Darts/ pool/ a type of snooker dɑːts/ puːl/ ə taɪp ɒv ˈsnuːkə Trò chơi ném phi tiêu To go clubbing/ night clubs tuː gəʊ ˈklʌbɪŋ/ naɪt klʌbz Đến câu lạc bộ đêm To watch TV/ Film tuː wɒʧ ˌtiːˈviː/ fɪlm Xem TV/ xem phim Action movie ˈækʃən ˈmuːvi Phim hành động Horror movie ˈhɒrə ˈmuːvi Phim kinh dị Adventure movie ədˈvɛnʧə ˈmuːvi Phim phiêu lưu Comedy ˈkɒmɪdi Phim hài Documentary ˌdɒkjʊˈmɛntəri Phim tài liệu Science fiction movie ˈsaɪəns ˈfɪkʃən ˈmuːvi Phim khoa học viễn tưởng Drama ˈdrɑːmə Phim tâm lý American/ English/ Vietnamese/ Chinese/ Korean movies əˈmɛrɪkən/ ˈɪŋglɪʃ/ ˌvjɛtnəˈmiːz/ ʧaɪˈniːz / kəˈriːən ˈmuːviz Phim Mỹ/ Anh/ Việt Nam/ Trung Quốc/ Hàn Quốc. To read books tuː riːd bʊks Đọc sách Comics ˈkɒmɪks Truyện tranh Horror books ˈhɒrə bʊks Truyện kinh dị Science fiction book ˈsaɪəns ˈfɪkʃən bʊk Sách khoa học viễn tưởng Cookbook ˈkʊkbʊk Sách nấu ăn Autobiography ˌɔːtəʊbaɪˈɒgrəfi Tự truyện To listen to music tuː ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk Nghe nhạc Jazz ʤæz Nhạc Jazz Hip Hop hɪp hɒp Nhạc Hip Hop Rock and Roll rɒk ænd rəʊl Nhạc Rock Country music ˈkʌntri ˈmjuːzɪk Nhạc đồng quê Pop music pɒp ˈmjuːzɪk Nhạc trẻ Folk music fəʊk ˈmjuːzɪk Nhạc truyền thống To play video games tuː pleɪ ˈvɪdɪəʊ geɪmz Chơi điện tử To play musical instrument play piano/ guitar tuː pleɪ ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrʊmənt pleɪ pɪˈænəʊ/ gɪˈtɑː Chơi nhạc cụ chơi đàn piano, đàn ghi-ta To cook tuː kʊk Nấu ăn To dance tuː dɑːns Nhảy, múa, khiêu vũ To surf the Internet Facebook/ Instagram/ Twitter tuː sɜːf i ˈɪntəˌnɛt ˈfeɪsˌbʊk/ ˈɪnstəˌgræm/ ˈtwɪtə Lướt web Facebook/ Instagram/ Twitter To spend time with family tuː spɛnd taɪm wɪ ˈfæmɪli Dành thời gian cùng gia đình To paint tuː peɪnt Vẽ tranh To visit friends/ relatives tuː ˈvɪzɪt frɛndz/ ˈrɛlətɪvz Thăm bạn bè/ họ hàng Tìm hiểu thêm các chủ đề Từ vựng tiếng Anh về trò chơi Từ vựng tiếng anh về đồ chơi Từ vựng về chủ đề giải trí tiếng Anh Một trong những cách học từ vựng hiệu quả là học tiếng Anh theo chủ đề. Chủ đề giải trí, các loại hình thư giãn cũng nằm trong số đó. Một số từ vựng tiếng Anh về các loại hình này có thể kể đến Giải trí tiếng Anh Go to the movies đi xem phim Listen to music nghe nhạc Read đọc Write viết Go for a picnic đi dã ngoại Go to the cinema đi xem phim Go fishing đi câu cá Picnic dã ngoại Go out with friends Đi chơi với bạn bè Study something học môn gì đó Art and crafts nghệ thuật và thủ công Exercise tập thể dục Play a sport chơi thể thao Surf the internet lướt web Play video games chơi game Play a musical instrument chơi nhạc cụ Go to the park đi công viên Go to cultural locations and events Đi đến khu sự kiện và văn hóa Cook nấu nướng Gardening làm vườn Watch TV xem tivi To do exercise/ workout tập thể dục To play a sport chơi thể thao Football bóng đá Volleyball bóng chuyền Basketball bóng rổ Badminton cầu lông Table tennis bóng bàn Jogging đi bộ Shuttlecock đá cầu Swimming bơi Mẫu câu giao tiếp về các hoạt động giải trí tiếng Anh Để có thể giao tiếp tốt, bạn cần phải luyện tập thường xuyên. Tiếng Anh giao tiếp luôn là thách thức với mỗi người học tiếng Anh vì cần luyện tập và trau dồi vốn kiến thức thực tế rất nhiều. Dưới đây là một số mẫu câu được áp dụng trong chủ đề từ vựng tiếng Anh về giải trí Giải trí trong tiếng Anh What do you do in your space time/ free time Bạn làm gì vào thời gian rảnh rỗi? What do you get up to in your space time? Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi? What are your hobbies? Sở thích của bạn là gì? What do you like doing? Bạn thích làm gì? What do you do for fun? Bạn thường làm gì để giải trí? In my free time, I … In my free time, I usually watch horror film Trong thời gian rảnh, tôi thường xem phim kinh dị. When I have free time/spare time, I.. When I have free time, I go shopping with my close friends Khi có thời gian rảnh, tôi đi mua sắm với hội bạn thân. I like/love V-ing… I love going to cultural locations and events Tôi thích đi tới các khu văn hóa sự kiện. I enjoy + V-ing/Noun Tôi thích… I’m interested in + V-ing/ Noun Tôi thấy thích thú với… I relax by + V-ing Tôi thư giãn bằng … What kind of things does she do in her spare time? Cô ấy thường làm gì vào những lúc rảnh rỗi? I’m really into watching foreign films. What about you? Mình rất thích xem các bộ phim nước ngoài. Còn cậu thì sao? I like to do just about anything outdoors. Do you enjoy camping? Mình thích các hoạt động ngoài trời. Cậu có thích cắm trại không? Have you ever been camping in…? Cậu đã bao giờ cắm trại ở … chưa? Do you have any photos of any of your camping trips there? Cậu có bức ảnh về cảnh cắm trại ở đó không? Với chủ đề thú vị từ vựng tiếng Anh về giải trí bạn có thể dễ dàng tiếp thu và thực hành tiếng Anh giao tiếp để nhớ tốt hơn. Cách học từ vựng tiếng Anh là bạn nên kết hợp nhiều cách đọc, học qua viết giấy, sử dụng hình ảnh, âm thanh. Đặc biệt là học theo phương pháp âm thanh tương tự và truyện chêm, đây là cách mà hàng nghìn bạn học viên đang học cùng cuốn sách Hack Não 1500 từ tiếng Anh. – Nạp siêu tốc 1500 từ và cụm từ trong 50 ngày. Bổ sung vào kho tàng trí nhớ của bạn về vốn từ vựng tiếng Anh thông qua từ vựng tiếng Anh về giải trí phía trên nhé. Tham khảo thêm nhiều chủ đề từ vựng khác trên Hack Não từ vựng và mẹo nhớ các từ vựng hiệu quả. Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về gia đình
chủ đề giải trí bằng tiếng anh